Lanh

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:52, ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Pháp) lin cây thân cỏ vùng ôn đới, trồng lấy sợi dệt vải và lấy hạt ép dầu
    vải lanh
    dầu hạt lanh
  2. (Proto-Vietic) /*m-laɲ/ [cg1] nhanh; thông minh, sắc sảo [a]
    tài lanh
    lanh lợi
    lanh chanh
  • Quả lanh
  • Vải lanh

Chú thích

  1. ^ Nét nghĩa thông minh, sắc sảo có thể là do ảnh hưởng từ (linh) hoặc (linh) (thường được đọc trại thành lanh).

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Chứt) /laɲ/ (Rục)
      • (Thổ) /læŋ¹/ (Cuối Chăm)