Cối

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:41, ngày 9 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*guul ~ *guəl/ [cg1](Proto-Vietic) /*t-koːlʔ/ [cg2] vật dùng để đựng những thứ được xay, giã, nghiền; (nghĩa chuyển) loại pháo nòng ngắn, được dựng nghiêng góc rồi thả đạn pháp vào giống như thả đồ vào cối, dùng để tấn công những mục tiêu được che khuất
    cối giã gạo
    cối xay gió
    con đối nằm trong cối đá
    cãi chày cãi cối
    pháo cối
    đạn cối
  • Chày và cối đá
  • Súng cối

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^