Tôm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:52, ngày 9 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*sum ~ *suum/ [cg1](Proto-Vietic) /*soːm/ [cg2] các loài động vật giáp xác thuộc bộ Decapoda (Mười chân), có phần thân cong thon dài, được bảo vệ bởi lớp vỏ cứng, bụng có nhiều chân, đuôi có hai cặp vây đối xứng, sống dưới nước
    tôm sông
    tôm hùm
    mắm tôm
    xúc tôm
    tôm kể đầu, rau kể mớ
    đắt như tôm tươi
    áo đuôi tôm
    ghe đuôi tôm
  • Tôm sú
  • Tôm hùm xanh

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^