Đan

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:04, ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*t₁aaɲ/ [cg1](Proto-Vietic) /*taːɲ/ [cg2] dùng các thanh hoặc sợi mỏng luồn vào nhau để tạo thành tấm; (nghĩa chuyển) các đường thẳng lồng chéo nhau
    đan len
    đan rổ
    mây tre đan
    đan lát
    đường đạn đan vào nhau
    đan xen
    đan tay vào nhau
Đan chiếu cói

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^