Rầm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:21, ngày 7 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (lẫm) /*b·rɯmʔ/ thanh gỗ hoặc bê tông nằm ngang để đỡ mặt phía trên của công trình xây dựng; (cũng) dầm
    rầm nhà
    ván rầm
    rầm cầu
Rầm mái