Dầm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (đàm) /dʌm/ ngâm xuống nước, thấm nhiều nước; (cũng) đầm
    dầm mưa dãi nắng
    dầm tương
    dừa dầm
    đái dầm
  2. (Hán trung cổ) (dâm) /jiɪm/ mưa lâu và nhiều
    dầm dề
    mưa dầm thấm lâu
  3. xem rầm
Dầm mưa chơi bóng