Rầm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ)
    (lẫm)
    /*b·rɯmʔ/
    thanh gỗ hoặc bê tông nằm ngang để đỡ mặt phía trên của công trình xây dựng; (cũng) dầm
    rầm nhà
    ván rầm
    rầm cầu
Rầm mái