Ang

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (áng) /'angH/ đồ đựng nước hoặc trầu, làm bằng đất nung hoặc đồng, thành hơi phình, miệng rộng; (cũng) ảng; (cũ) dụng cụ đong hạt, làm bằng gỗ hoặc tre, dung tích khoảng bảy, tám lít
    gánh nước đổ vào ang
    ang trầu
    một ang gạo