Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Mũi
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 14:35, ngày 13 tháng 8 năm 2023 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*muh ~ *muuh ~ *muus/
[cg1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*muːs/
[cg2]
bộ phận trên khuôn mặt người hay đầu động vật, dùng để hít thở và ngửi;
(nghĩa chuyển)
bộ phận nhô ra của một vật nào đó;
(nghĩa chuyển)
số đếm của vật nhọn
mắt
xanh
mũi
lõ
tối
tăm
mặt
mũi
mũi
dao
,
mũi
giáo,
mũi
tên
tiêm hai
mũi
vắc-xin
Mũi người
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
ច្រមុះ
(
/crɑmoh/
)
(
Môn
)
မိုဟ်
(
/mùh/
)
(
Xinh Mun
)
/moh/
(
Khơ Mú
)
/muh/
(
Cơ Tu
)
/mɔh/
(
Pa Kô
)
/mo̰h/
(
Tà Ôi
)
/moh/
(
Bru
)
/muh/
(
Stiêng
)
/mùh/
(
Chơ Ro
)
/muh/
(
M'Nông
)
môh
(
Giẻ
)
/mùh/
(
Cơ Ho Sre
)
/mùh/
(
Hà Lăng
)
mùh
(
Ba Na
)
muh
(
Cùa
)
/muh/
(
Brâu
)
/muh/
(
Triêng
)
/moh/
(
Xơ Đăng
)
/moh/
^
(
Bắc Trung Bộ
)
mụi
(
Chứt
)
/muːlʰ¹/
(
Chứt
)
/mùh/
(Arem)
(
Thổ
)
/muːl⁶/
(Cuối Chăm)
(
Thổ
)
/muːn⁵⁶/
(Làng Lỡ)
(
Maleng
)
/muːj⁵/
(Khả Phong)
(
Maleng
)
/mùːjʔ/
(Bro)
(
Tày Poọng
)
/muːt, muːc/