1. (Proto-Mon-Khmer) /*chɔɔk/ ("rơm rạ") [cg1](Proto-Vietic) /*sɔːk/ ("rơm rạ") [cg2](Proto-Vietic) /*t-hɔːk/ ("ngũ cốc") [cg3] hạt lúa còn nguyên cả vỏ trấu
    đâm bị thóc, chọc bị gạo
    đổ thóc giống raăn
Hạt thóc

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Môn) ဆံက်(/chɔk/)
      • (Bru) /nsɔɔʔ/
      • (Bru) /sɑɑk/ (Sô)
      • (Pa Kô) ndyoq
  2. ^
  3. ^