1. (Proto-Vietic) /*cuːʔ/ [cg1] em trai hoặc người nam giới ngang hàng nhưng có vai vế thấp hơn bố; người nam giới trẻ tuổi hơn bố mẹ; người nam giới trẻ tuổi nói chung
    chú
    sảy cha còn chú, sảy mẹ
    chú

Từ cùng gốc

  1. ^