1. (Proto-Mon-Khmer) /*(b)lec ~ *(b)lac ~ *(b)ləc/ [cg1](Proto-Vietic) /b-leːk/ [cg2] không trúng, không chính xác; bị lệch, bị tuột ra ngoài
    bắn trật
    đoán trật lất
    trật bả vai
    tàu trật bánh
Tàu điện trật bánh

Chú thích

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ឡាក(/laak/)
      • (Khmer) ប្លាត(/plaat/)
      • (Môn) ဗၠေတ်(/plèt/)
  2. ^