Chớp
- (Proto-Vietic) /*k-ɟəːp
~ *k-cəːp/[cg1] hiện tượng ánh sáng loé mạnh rồi tắt ngay do sự phóng điện giữa hai đám mây hoặc giữa mây và mặt đất; (nghĩa chuyển) ánh sáng lóe lên rồi tắt ngay; (nghĩa chuyển) nhắm mắt lại rồi mở ra ngay - (Hán thượng cổ)
/*mə-[ts]ˤr[a]p/ nhắm mắt rồi mở ra thật nhanh; (nghĩa chuyển) đóng rồi mở ra thật nhanh眨
