Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Giụm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 01:47, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ |
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*bɟum ~ *bɟuum ~ *bɟuəm ~ *bɟəm/
("tụ họp lại")
[cg1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*ɟuːm/
[cg2]
gom lại gần nhau, khít lại gần nhau
chân ghế bị giụm
giụm lại thành đống
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
ជុំ
(
/cùm/
)
,
ភ្ជុំ
(
/phcùm/
)
(
Hà Lăng
)
yum
(
Cơ Ho Sre
)
pörjum
(Kui)
/chùm/
(Kui)
/chṳm/
(
Tà Ôi
)
/paɲɟoom/
(
Tà Ôi
)
/pacoom/
(Ngeq)
(
Tà Ôi
)
/coomʔ/
(Ong)
(T'in)
/jɔːm/
(Mal)
(Nyah Kur)
/pəchùm/
^
chòm
chụm
giùm
dụm
chùm