Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Huyên thuyên
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 15:08, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
| Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
(
Hán
)
喧
(
huyên
)
天
(
hiên
)
("âm thanh lớn, vang dội")
nói nhiều và nói to, rôm rả từ chuyện này sang chuyện khác;
(nghĩa chuyển)
nói lung tung không ra đâu vào đâu
cả
đám
ngồi
huyên thuyên
suốt
buổi
huyên thuyên
xích
đế
nói
huyên thuyên
như
người
say
rượu