Huyên thuyên

Phiên bản vào lúc 15:08, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán) (huyên)(hiên) ("âm thanh lớn, vang dội") nói nhiều và nói to, rôm rả từ chuyện này sang chuyện khác; (nghĩa chuyển) nói lung tung không ra đâu vào đâu
    cả đám ngồi huyên thuyên suốt buổi
    huyên thuyên xích đế
    nói huyên thuyên như người say rượu