Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Thè
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 22:23, ngày 10 tháng 10 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*liər/
("đưa ra")
[cg1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*t-lɛːl/
[cg2]
đưa một phần lưỡi ra ngoài miệng;
(cũng)
le
,
lè
thè
lưỡi
ra
liếm
lắc đầu
thè
lưỡi
Ngựa lè lưỡi
Từ cùng gốc
^
(
Ba Na
)
liĕl
(
Cùa
)
/liːl/
(
Hà Lăng
)
lial
(
M'Nông
)
liêl, mliêl, mlưl
(
Xơ Đăng
)
/lḭ/
(
Cơ Ho Sre
)
/liu/
(Tampuan)
/lɛl/
(
Bru
)
/kalɛ̤l/
(
Stiêng
)
/liər/
("liếm")
^
le
thè
(
Mường
)
lel
(
Chứt
)
/lɛlɛː²/
(
Chứt
)
/lelèː/
(Arem)
(
Chứt
)
/talɛːl²/
(Mã Liềng)
(
Maleng
)
/taleːl²/
(Khả Phong)
Nguồn tham khảo