1. (Proto-Mon-Khmer) /*liər/ ("đưa ra") [cg1](Proto-Vietic) /*t-lɛːl/ [cg2] đưa một phần lưỡi ra ngoài miệng; (cũng) le,
    thè lưỡi ra liếm
    lắc đầu thè lưỡi
Ngựa lè lưỡi

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo