Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Nách
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 18:44, ngày 18 tháng 10 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
| Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*kʔik
[1]
~ *kʔiək
[1]
~ *kʔaik
[1]
/
[cg1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*-nɛːk
[2]
/
[cg2]
phần mặt dưới cánh tay sát với cơ thể;
(nghĩa chuyển)
chỗ tiếp giáp, cạnh chỗ góc
lông
nách
hôi
nách
áo sát
nách
một
nách
hai
con
vá
nách
áo
cắp
nách
nách
tường
nhà
sát
nách
bên
nách
địch
Vận động viên thể hình khoe cơ nách
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
ក្លៀក
(
/kliek/
)
(
Môn
)
ကၞက်
(
/knak/
)
(
Khơ Mú
)
/klʔɛk, kəlʔèk/
^
(
Mường
)
néch, kéch
(
Chứt
)
/tukɛːk⁷/
(Mã Liềng)
(
Thổ
)
/kɛkkɛːk⁷/
(Cuối Chăm)
(
Thổ
)
/nɛːk⁷/
(Làng Lỡ)
(
Maleng
)
/tukɛːk⁷/
(Khả Phong)
(
Tày Poọng
)
/kɛːk/
(
Tày Poọng
)
/ʔɛknɛːk/
(Ly Hà)
Nguồn tham khảo
^
a
b
c
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF
^
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.