Trật

Phiên bản vào lúc 19:36, ngày 3 tháng 8 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*(b)lec ~ *(b)lac ~ *(b)ləc/ [cg1](Proto-Vietic) /*b-lət/ [a] không trúng, không chính xác; bị lệch, bị tuột ra ngoài
    bắn trật
    đoán trật lất
    trật bả vai
    tàu trật bánh
Tàu điện trật bánh

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trật bằng chữ trật.

Từ cùng gốc

  1. ^