- (Proto-Mon-Khmer) /*sguut [1] ~ *[s]gət [1] ~ *sgat [1]/ ("cắt ngắn") [cg1] thiếu một đoạn, ngắn hơn hẳn bình thường; (nghĩa chuyển) dừng đột ngột, không hoàn chỉnh
- cụt ngọn
- cụt ngón
- cụt lủn
- chóp cụt
- áo cụt tay
- quần cụt
- chim cánh cụt
- đường cụt
- ngõ cụt
- câu văn cụt ngủn
- cụt ý
- cụt vốn
- cụt hứng
Chim cánh cụt Magellan
Biển báo đường cụt
Từ cùng gốc
- ^
- (Khmer) ស្កាត់
- (Môn Cổ) sgūt
- (Môn Trung Đại) sgut
- (Môn) ကုတ်
- (Chứt) /kùːt/ (Arem)
- (Stiêng) /[ntok] gat/ (Biat)
- (Khơ Mú) /kɯ̀t/ (Yuan)
- (Semai) get
- (Semnam) /gəːt/
- (Kensiu) /gət/
- (Kui) /kut/}
- (T'in) /cɔʔ kuːt/ (Mal)
Nguồn tham khảo
- ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF