- (Proto-Mon-Khmer) /*pcət [1]/ [cg1] có vị như của hoa quả xanh còn nhiều nhựa, hơi chua hoặc đắng, xít lưỡi, khó nuốt
- chuối chát
- rượu chát
- chua chát
- mặn chát
- sung chát đào chua
Từ cùng gốc
- ^
- (Khmer) ចត់
- (Surin Khmer) /ʨɑt/
- (Mlabri) /chat/
- (T'in) /sat/ (Mal)
- (Stiêng) /cɒt/
- (Triêng) /ʔəsit/ (Kasseng)
Nguồn tham khảo
- ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF