- (Proto-Mon-Khmer) /*cat [1] ~ *cuət [1] ~ *cət [1]/ [cg1] (Nam Bộ) đâm, chọc mạnh bằng vật dài hoặc nhọn; (nghĩa chuyển) ăn cắp
- đâm chọt
- chọt trái
- chọt banh
- chọt vô lưới
- bị chọt mất ví
- chọt cây viết máy
Từ cùng gốc
- ^
- (Môn) စတ်
- (Triêng) /coːt/
- (Giẻ) /cɔːt/
- (Cơ Tu) /cɑɑt/
- (Cơ Tu) /cɔɔt/ (Triw)
- (Tà Ôi) /cɔət/
- (Tà Ôi) /cɔɔt/ (Ngeq)
- (Bru) /cɔat/
- (Nyah Kur) /chɔ́ɔt/
- (Alak) /cɔːt/
- (Kantu) /cɑɑt/
- (Katang) /cɔət/
Nguồn tham khảo
- ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF