- (Hán)
用 用
đem ra để làm việc gì; giao công việc, trách nhiệm cho người khác; (nghĩa chuyển) ăn uống; (nghĩa chuyển) (nước) nấu bằng thịt, xương hoặc tôm cua để chan vào món ăn
- tiền đủ dùng
- không được dùng điện thoại trong lớp
- cách dùng người
- dùng cơm
- dùng trà
- nước dùng phở