1. (Hán) (giá)  [a] ném, rắc hoặc tra hạt giống xuống đất cho nẩy mầm; (nghĩa chuyển) thả xuống, ném xuống; (nghĩa chuyển) gây ra, tạo ra; (nghĩa chuyển) chọn vị trí để tạo vần trong thơ văn
    gieo trồng
    gieo hạt
    gieo mầm
    gieo quẻ
    gieo xúc xắc
    gieo mình tự vẫn
    gieo rắc tai họa
    gieo vần
Hình vẽ người gieo hạt

Chú thích

  1. ^ Không rõ từ gieo mượn của phương ngữ nào của từ 稼, vì không có liên hệ rõ ràng về ngữ âm.