Vần

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán) (vận) lăn, đẩy, sờ nắn; (nghĩa chuyển) xoay nồi cơm trên bếp cho chín đều
    con tạo xoay vần
    vần tảng đá
    vần khúc gỗ
    mây đen vần
    vần cơm
  2. (Hán) (vận) bộ phận chủ yếu của âm tiết trong tiếng Việt, không có phụ âm đầu và thanh điệu
    đánh vần
    vần điệu