1. (Proto-Mon-Khmer) /*ckiəp[1] ~ *t[₁]kiəp[1] ~ *ckap[1] ~ *t₁kap[1] ~ *[c]kuəp[1]/[cg1] hoặc (Hán thượng cổ)
    (giáp)
    /*kˤ<r>ep/
    dùng hai vật hoặc hai phần của một vật để ép một vật khác ở giữa; vật dùng để ép một vật khác ở giữa
    kẹp đùi lại
    kẹp tóc
    kẹp ngón tay vào cạnh cửa
Kẹp tóc

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer)
        កៀប
        (/kiəp/)

      • (Khmer)
        ថ្កាប់
        (/thkap/)

      • (Môn)
        သ္ကေပ်
        (/kep/)

      • (Triêng) /ʔəkiəp/ (Kasseng)
      • (Katang) /təkaap/
      • (Bru) /takap/
      • (Bru) /takiap/
      • (Tà Ôi) /takaap/ (Ngeq)
      • (Pa Kô) takep
      • (Khơ Mú) /kɛːp/
      • (Khơ Mú) /srkɛːp/
      • (Stiêng) /ŋkap/ (Biat)
      • (Kantu) /tikaap/
      • (Cơ Tu) /kaap/ (Phương)
      • (Cơ Tu) /takaap/ (Triw)
      • (Khơ Mú) /kɛːp/
      • (T'in) /kíːp/ (Mal)
      • (Lamet) /səkɛːp/ (Lampang)
      • (Cơ Ho Sre) /səkap/
      • (Pa Kô) tancáp
      • (Xinh Mun) /cəkap/
      • (Lawa) /sakɛp/ (Umphai)
      • (Lawa) /sakeap/ (Bo Luang)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b c d e Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF