- (Proto-Mon-Khmer) /*kʔik[1] ~ *kʔiək[1] ~ *kʔaik[1]/[cg1]
↳ (Proto-Vietic) /*-nɛːk[2]/[cg2] phần mặt dưới cánh tay sát với cơ thể; (nghĩa chuyển) chỗ tiếp giáp, cạnh chỗ góc
- lông nách
- hôi nách
- áo sát nách
- một nách hai con
- vá nách áo
- cắp nách
- nách tường
- nhà sát nách
- bên nách địch
Vận động viên thể hình khoe cơ nách
Từ cùng gốc
- ^
- (Khmer)
ក្លៀក ក្លៀក
- (Môn)
ကၞက် ကၞက်
- (Khơ Mú) /klʔɛk, kəlʔèk/
- ^
Nguồn tham khảo
- ^ Bước lên tới: a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.