1. (Proto-Mon-Khmer) /*roʔ(roʔ) [1] ~ *rooʔ [1]/ ("gây tiếng ồn không rõ ràng") [cg1] tiếng ồn không rõ ràng do được gây ra cùng một lúc; (nghĩa chuyển) đồng loạt, cùng lúc
    rầm rộ
    sủa rộ lên
    cười rộ
    hoa nở rộ
    rộ lên phong trào
    trái chín rộ

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) រោ(/ròː/) ("rên rỉ")
      • (Môn) လရိုအ်(/kərɜ̀ˀ/) ("rên rỉ")
      • (Stiêng) /rɔːu/
      • (Bru) /ʔarò/
      • (Nyah Kur) /ròo/
      • (Palaung) /rɔ [rɛ]/
      • (Riang) /ˉrɔʔ/

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF