Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Ra
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
(
Proto-Vietic
)
/*-saː
[1]
/
[a]
→
(
Việt trung đại
)
𦋦
(
ra
)
[?]
[?]
[cg1]
hướng về, đi về phía ngoài hoặc xa địa điểm hiện tại;
(nghĩa chuyển)
sinh, tạo thành sản phẩm, kết quả;
(nghĩa chuyển)
theo hướng tốt hơn
chạy
ra
ngoài
ra
khỏi
nhà
ra
ga
ra
trường
đào
ra
hoa
làm
ra
đáp án
xinh hẳn
ra
trông
trắng
ra
(
Pháp
)
drap
(
/dʁa/
)
tấm vải trải giường;
(cũng)
ga
thay
ra
giường
Ra trải giường khách sạn
Chú thích
^
Cuốn
Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh
(trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của
ra
bằng chữ
(
)
亇
(
cá
)
些
(
ta
)
/k-sia/
, bên cạnh các chữ dùng
羅
(
la
)
để ghi âm..
Từ cùng gốc
^
(
Thổ
)
/saː¹/
(Cuối Chăm)
(
Thổ
)
/ʂaː¹/
(Làng Lỡ)
(
Mường
)
tha
(
Tày Poọng
)
/saː/
Nguồn tham khảo
^
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.