1. (Proto-Vietic) /*k-lɔːŋ/[?][?] [cg1] vòng dây được buộc để có thể thít chặt lại khi được kéo một đầu, thường dùng để bắt động vật
    dây thòng lọng
    ném thòng lọng bắt ngựa
    treo cổ bằng thòng lọng
  • Thòng lọng bắt ngựa
  • Thòng lọng treo cổ

Từ cùng gốc

  1. ^