1. (Hán trung cổ)
    (thái)
    /tʰʌiH/
    ("cử chỉ, hành động, lời nói") cách sống, cách hoạt động đã thành nếp, thường có ý không tốt
    quen thói
    thói chua ngoa
    thói hư tật xấu
    đất lề quê thói
    thói đời = thế thái