1. (Hán trung cổ)
    (thế)
    /tʰeiH/
    đổi, đem cái này dùng vào vị trí cái khác; đưa người này đổi vào vị trí của người khác
    làm thay
    thay bóng đèn
    thay đổi nhân sự
  2. (Hán trung cổ)
    (tai)
    /t͡sʌi/
    từ cảm thán thể hiện cảm xúc thương tiếc, khâm phục hoặc vui thích
    may mắn thay
    vẻ vang thay
    lành thay: thiện tai