- (Proto-Vietic) /*k-loːnʔ[1]/[cg1] giấu mình để không bị trông thấy, không bị tìm thấy; bỏ đi nơi khác để không bị bắt, không bị giữ lại; (nghĩa chuyển) tìm cách để không phải làm gì đó; (nghĩa chuyển) trẻ em bỏ qua một giai đoạn nào đó trong quá trình phát triển vận động
- trốn tìm
- trốn trong tủ
- trốn vào hang
- trốn sau cánh cửa
- trốn tránh
- chạy trốn
- trốn thoát
- trốn mẹ đi chơi
- trốn thuế
- trốn học
- trốn nghĩa vụ quân sự
- trốn trách nhiệm
- trốn lẫy
- trốn bò
Từ cùng gốc
- ^
- (Chứt) /kloːn³/ (Rục)
- (Chứt) /tloːn³/ (Sách)
- (Chứt) /tluənʔ/ (Arem)
- (Chứt) /kəloːn³/ (Mã Liềng)
- (Maleng) /kəloːn³/ (Khả Phong)
- (Thổ) /klɔːn³/ (Cuối Chăm)
- (Thổ) /ʈoːn³/ (Làng Lỡ)
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.