- (Proto-Mon-Khmer) /*was [1] ~ *waas [1]/ ("vẫy") [cg1] → (Proto-Vietic) /*vasvas [2]/ [cg2] đưa qua đưa lại hoặc đưa lên đưa xuống liên tiếp
- ve vẩy đuôi
- ve vẩy bím tóc
- vung vẩy
- vẩy tay cho khô
Từ cùng gốc
- ^
- ^
- (Mường) vẳn
- (Chứt) /avarʰ²/ (Rục)
- (Chứt) /valvalʰ²/ (Sách)
- (Chứt) /vajʰvajʰ¹/ (Mã Liềng)
- (Thổ) /val⁵/ (Cuối Chăm)
- (Thổ) /vaj⁵⁶/ (Làng Lỡ)
Nguồn tham khảo
- ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.