Chiêu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:47, ngày 11 tháng 11 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (chiêu) /*tjew/ [a] [b] bên trái
    tay chiêu: tay trái
    Tay chiêu đập niêu không vỡ
Tay chiêu

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của chiêu bằng chữ () (chiêu) /*tjew/.
  2. ^ Chiêu với nghĩa bên trái là được mượn từ một phong tục cổ của người Hán, trong đó các bài vị trên bàn thờ gia tiên sẽ được sắp xếp theo quy tắc tả chiêu hữu mục như sau:
      • Bài vị của cụ tổ đời thứ nhất xếp chính giữa
      • Bài vị của tổ tiên các đời thứ hai, tư, sáu,… xếp lần lượt bên trái, gọi là hàng chiêu
      • Bài vị của tổ tiên các đời thứ ba, năm, bảy,… xếp lần lượt bên phải, gọi là hàng mục
    Mồ mả gia tiên cũng được sắp xếp theo quy tắc tương tự. Phong tục này cũng được thực hành ở Việt Nam đến cuối triều Nguyễn.

Xem thêm