Dậy
- (Proto-Vietic) /*jərʔ [1] ~ *ʔa-jərʔ [1]/ [cg1] [a] chuyển từ trạng thái ngủ sang trạng thái thức; (nghĩa chuyển) chuyển từ tư thế thấp sang tư thế cao hơn; (nghĩa chuyển) dâng lên, cao lên, nổi lên; (nghĩa chuyển) làm cho nổi lên, phục hồi lại
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của dậy bằng chữ
Tập tin:Phật dậy.png 曳 /jiᴇiH/.