Dậy

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 21:58, ngày 20 tháng 11 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*jərʔ [1] ~ *ʔa-jərʔ [1]/ [cg1] [a] chuyển từ trạng thái ngủ sang trạng thái thức; (nghĩa chuyển) chuyển từ tư thế thấp sang tư thế cao hơn; (nghĩa chuyển) dâng lên, cao lên, nổi lên; (nghĩa chuyển) làm cho nổi lên, phục hồi lại
    tỉnh dậy
    thức dậy
    dậy sớm
    ngồi dậy
    đứng dậy
    dậyđi
    dậy sóng
    nổi dậy
    trỗi dậy
    dậy màu
    khơi dậy
    vực dậy
Con cáo vừa ngủ dậy

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của dậy bằng chữ Tập tin:Phật dậy.png() (duệ) /jiᴇiH/.

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.