Vách

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:29, ngày 28 tháng 11 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (bích) /*C.pˤek/(Việt trung đại - 1651) ꞗách ~ ꞗếch tường, tấm ngăn; (nghĩa chuyển) những vật phẳng lớn ngăn chặn di chuyển qua
    thành đồng vách sắt: thiết bích đồng tường
    bức vách tai
    vách núi
  • Nhà vách đất
  • Vách núi