Bước tới nội dung

Chà

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 08:36, ngày 17 tháng 1 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán trung cổ) (tra) /dzrae/ (cũ) bè gỗ; cành cây đã bị chặt, bị bẻ
    ngồi chà
    bỏ chà vớt xem
    rấp chà
    thả chà
    cắm chà rào ngõ
    chà chuôm
    hươu kia trót đã mắc chà
  2. xem chà và