Trỏ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 00:19, ngày 24 tháng 3 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*k-lɔh[1]/[cg1](Việt trung đại - 1651) tlỏ chỉ tay về phía nào đó; (nghĩa chuyển) ngón tay thứ hai bên cạnh ngón cái, dùng để chỉ
    chỉ trỏ
    trỏ tay năm ngón
    trỏ đường
    trỏ về phía nam
    ngón trỏ
Ngón trỏ

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.