Bố

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 22:24, ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán trung cổ)
    (phụ)
    /pɨoX/
    (Proto-Tai) /*boːᴮ/(Proto-Vietic) /*poːʔ[1]/[cg1](Việt trung đại) cha, người nam giới có con
    Bố Cái đại vương: vua cha vua mẹ
    ông bố
    hai bố con
Bố Cái đại vương Phùng Hưng

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.