Lanh
- (Pháp) lin cây thân cỏ vùng ôn đới, trồng lấy sợi dệt vải và lấy hạt ép dầu
- (Proto-Vietic) /*m-laɲ/ nhanh; thông minh, sắc sảo[a]
- tài lanh
- lanh lợi
- lanh chanh
Chú thích
- ^ Nét nghĩa thông minh, sắc sảo có thể là do ảnh hưởng từ
hoặc伶 伶 (thường được đọc trại thành lanh).靈 靈