Lanh

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:30, ngày 4 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Pháp) lin cây thân cỏ vùng ôn đới, trồng lấy sợi dệt vải và lấy hạt ép dầu
    vải lanh
    dầu hạt lanh
  2. (Proto-Vietic) /*m-laɲ/ nhanh; thông minh, sắc sảo [a]
    tài lanh
    lanh lợi
    lanh chanh
  • Quả lanh
  • Vải lanh

Chú thích

  1. ^ Nét nghĩa thông minh, sắc sảo có thể là do ảnh hưởng từ (linh) hoặc (linh) (thường được đọc trại thành lanh).