Loáng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:26, ngày 29 tháng 3 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*plaaŋʔ[1]/ ("phát sáng")[cg1](Việt trung đại) *mláng[cg2](Việt trung đại - 1651) láng ánh sáng loé lên rồi tắt ngay; bóng đến mức phản chiếu được ánh sáng; hết sức nhanh chóng, chỉ trong thời gian rất ngắn
    sáng loáng
    làm loáng cái xong

Từ cùng gốc

  1. ^
      • sáng
      • (Ba Na) klăng
      • (Bru) /pali̤aŋ/
      • (Kui) /phri̤aŋ/
      • (T'in) /phlɛːn/ (Mal)
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF