Sau

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:29, ngày 30 tháng 3 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*krawʔ[1]/[cg1](Việt trung đại - 1651) ſau có vị trí ở phía lưng của vật khác; có vị trí bị che khuất bởi vật khác; vào thời gian muộn hơn
    đằng sau
    phía sau
    nghĩ trước nghĩ sau
    sau núi
    mặt sau vải
    hai chân sau
    trước lạ sau quen
    đến sau
    ngày sau

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer)
        ក្រោយ ក្រោយ
        (/kraoj/)

      • (Môn)
        တြဴ တြဴ
        (/krao/)

      • (Mường) khau

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF