Bể
Giao diện
- (Proto-Vietic) /*-peh [1]/ [cg1] vỡ, tan thành nhiều mảnh vụn; (nghĩa chuyển) hỏng, không thành công, tan rã
- (Proto-Vietic) /*peh [1] ~ *pes [1]/ [cg2] [a] [b] biển; vật chứa nước dung tích lớn, thường được xây cố định
- dời non lấp bể
- bể phốt
- bể bơi

Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của bể bằng chữ

𣷭 [?] (氵 +彼 /pjeX/). - ^ Có ý kiến cho rằng từ bể là mượn từ tiếng Mân Nam của chữ
溟 với phát âm vùng Chương Châu tỉnh Phúc Kiến là /bɛ̃¹³/, tuy nhiên ký hiệu /~/ thể hiện phụ âm cuối với phát âm gần giống /nh/, do vậy thực tế /bɛ̃¹³/ sẽ được phát âm thành "bểnh". Chữ溟 có lẽ là từ nguyên của biển.