Bàn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:04, ngày 21 tháng 5 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ)
    (biện)
    /*brenʔ/
    thảo luận, trao đổi ý kiến về việc gì hoặc vấn đề gì
    bàn công chuyện
    bàn luận
    bàn bạc
    miễn bàn
  2. (Hán thượng cổ)
    (phiền)
    /*ban/
    ("bàn chân thú") lượng từ chỉ phần cuối của các chi, từ đó có các ngón mọc ra
    bàn tay
    bàn chân
Bàn chân mèo