Gồng gánh

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:08, ngày 9 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Mân Nam) (kiên) từ ghép đẳng lập đồng nguyên, trong đó cả gồnggánh đều có chung gốc từ 肩 nhưng được mượn vào tiếng Việt với các cách đọc khác nhau.
    gồng gánh mọi công việc

    Chính chuyên lấy được chín chồng,
    Vo viên bỏ lọ gánh gồng đi chơi.