Vãi
- (Proto-Vietic) /*vaːs/ → (Việt trung đại) /uãi ~ vãi/ rải ra, ném tung ra; rơi ra nhiều nơi
- (Phạn)
→ (Hán thượng cổ)भिक्षुणी भिक्षुणी比 比丘 丘 → (Hán thượng cổ)尼 尼 /*piʔ/ người nữ giới xuất gia theo đạo Phật比 比- sư nói sư phải, vãi nói vãi hay