Bước tới nội dung

Trầy

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 00:00, ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*b-ləːl [1]/ [cg1] bị xước do va chạm với vật cứng; (cũng) sây, sầy
    trầy xước
    trầy trật
    trầy tay
    trầy da sứt thịt
    trầy vi tróc vảy
    xe bị trầy sơn
Trầy sơn

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.