Thầy

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:47, ngày 17 tháng 3 năm 2023 của imported>Admin (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) () /*sri/  [a]người nam giới dạy học
    không thầy đố mày làm nên
    một chữ cũng thầy, nửa chữ cũng là thầy

Chú thích

  1. ^ Sự biến đổi âm tiết giữa I và ay (ây) tương tự với sisaymimày.