Ngôi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 13:36, ngày 17 tháng 7 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ŋguj/ ("ngồi")(Proto-Vietic) /*ŋuːj/ ("ngồi") [cg1] chức vị và quyền hành của vua; vai trò, vị trí của ai; tư thế của thai nhi; địa điểm có ý nghĩa tín ngưỡng, tôn giáo
    lên ngôi
    cướp ngôi
    sao đổi ngôi
    ngôi sao
    ngôi thai
    ngôi chùa
    ngôi đền
    ngôi mộ

Từ cùng gốc

  1. ^ xem ngồi