Bứt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:46, ngày 11 tháng 8 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*pic ~ *piic ~ *piəc ~ *pəc/ [cg1](Proto-Vietic) /*pəc/ [cg2] dùng tay giật mạnh để làm đứt; (nghĩa chuyển) tách ra khỏi một thứ gì đó; (nghĩa chuyển) cắt cỏ, cắt rạ
    bứt dây
    đầu bứt tóc
    bứt ra khỏi công việc
    bứt phá
    bứt cỏ

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^